Chi trả các chi phí điều trị ngoại trú & nội trú

Hỗ trợ chi phí cho con dưới 18 tuổi

Hỗ trợ hơn 1 tỷ nếu không may tử vong do tai nạn

THÔNG TIN CHI TIẾT

TCA BÌNH AN - BẢO HIỂM TAI NẠN

Bảo hiểm TCA Bình An là giải pháp bảo hiểm, bảo vệ cho bản thân và gia đình trước các tai nạn, cấp cứu gấp không may xảy ra trong tương lai cho cá nhân và gia đình bạn.

CHI TIẾT SẢN PHẨM 

Quyền lợi bảo hiểm TCA Bình An - Bảo Hiểm Tai Nạn

 

Gói Đồng

Gói Vàng

Gói Kim Cương

A. Tai nạn và thương tật vĩnh viễn

1.1 Quyền lợi tai nạn nâng cao

     

1.1.1 Tử vong do tai nạn trong trường hợp người được bảo hiểm là hành khách trên các phương tiện giao thông công cộng

VNĐ 400.000.000

VNĐ 600.000.000

VNĐ 1.000.000.000

1.1.2 NBĐH và vợ/ chồng tử vong trong cùng một tai nạn giao thông thông thường. (Trường hợp vợ/ chồng sở hữu hợp đồng bảo hiểm riêng. NĐBH chỉ hưởng theo 100% STBH theo QL tử vong thông thường/ người

VNĐ 400.000.000

VNĐ 600.000.000

VNĐ 1.000.000.000

1.1.3 NĐBH tư vong do tai nạn trong trường hợp người được bảo hiểm là hành khách trên các chuyến bay thương mại

VNĐ 900.000.000

VNĐ 900.000.000

VNĐ 1.500.000.000

1.2 Quyền lợi tai nạn thông thường

VNĐ 200.000.000

VNĐ 300.000.000

VNĐ 500.000.000

1.2.1 NĐBH tử vong do tai nạn thông thường

VNĐ 200.000.000

VNĐ 300.000.000

VNĐ 500.000.000

1.2.2 NĐBH bị thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn

VNĐ 200.000.000

VNĐ 300.000.000

VNĐ 500.000.000

1.2.3 NĐBH thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn

Chi trả theo % bảng tỷ lệ thương tật, tối đa đến STBH

B. Chi phí y tế do tai nạn (thanh toán theo chi phí thực tế, tối đa đến STBH)_Thời gian chờ: 365 ngày đối với điều trị đứt dây chằng, rách sụn chêm do tai nạn

1.1 Chi phí điều trị tai nạn/ năm

VNĐ 30.000.000

VNĐ 60.000.000

VNĐ 100.000.000

1.1.1 Chi trả các chi phí điều trị ngoại trú & nội trú (không bao gồm chi phí phẫu thuật)

Thanh toán theo chi phí thực tế, tối đa đến VNĐ 3.000.000/ vụ tai nạn

Thanh toán theo chi phí thực tế, tối đa đến VNĐ 6.000.000/ vụ tai nạn

Thanh toán theo chi phí thực tế, tối đa đến VNĐ 10.000.000/ vụ tai nạn

1.1.2 Chi phí phẫu thuật theo chỉ định của bác sĩ bao gồm cả phẫu thuật tái tạo như: 

- Phẫu thuật tái tạo khuôn mặt

- Ghép da do bỏng lớn (tối thiểu 10% da cơ thể)

- Nối chi (tay, chân)

VNĐ 6.000.000/ vụ tai nạn

VNĐ 12.000.000/ vụ tai nạn

VNĐ 20.000.000/ vụ tai nạn

C. Quyền lợi khác

1.1 Quyền lợi BH hỗ trợ tổn thất tư gia của NĐBH vì hỏa hoạn (chi trả tổn thất thực tế, tối đa đến STBH). Giới hạn 2 vụ/ năm

Không bảo hiểm

VNĐ 3.000.000/ năm

VNĐ 5.000.000/ năm

1.2 Vận chuyển cấp cứu trong lãnh thổ Việt Nam

VNĐ 6.000.000/ năm

VNĐ 12.000.000/ năm

VNĐ 20.000.000/ năm

Mở rộng chi phí vận chuyển cấp cứu trong trường hợp khẩn cấp bằng taxi.

Tối đa: 200.000/ năm (Hóa đơn cần phải được cung cấp)

1.3 Trợ cấp ngày nằm viện do tai nạn 

VNĐ 9.000.000/ năm

VNĐ 18.000.000/ năm

VNĐ 27.000.000 VNĐ

1.3.1 Trường hợp điều trị do tai nạn thông thường (tối đa 90 ngày/ năm)

VNĐ 100.000/ ngày

VNĐ 200.000/ ngày

VNĐ 300.000/ ngày

1.3.2 Trường hợp điều trị tại phòng chăm sóc đặc biệt (tối đa 3 ngày/ năm)

VNĐ 200.000/ ngày

VNĐ 400.000/ ngày

VNĐ 600.000/ ngày

1.3.3 Trường hợp NĐBH hôn mê (tối đa 30 ngày/ năm)

VNĐ 300.000/ ngày

VNĐ 600.000/ ngày

VNĐ 900.000/ ngày

Đối tượng bảo hiểm

Độ tuổi tham gia

từ đủ 60 ngày tuổi đến 65 tuổi

Người được bảo hiểm là công dân Việt Nam, Người nước ngoài đang cư trú hợp pháp tại Việt Nam

Không nhận bảo hiểm đối với các đối tượng sau

Người bị bệnh tâm thần, thần kinh

Người bị thương tật vĩnh viễn quá 50%

Người đang trong thời gian điều trị thương tật (chỉ áp dụng với người tham gia bảo hiểm lần đầu hoặc tái tục không liên tục)

Phí bảo hiểm

Phí bảo hiểm chuẩn/ người/ năm

Gói Đồng

Gói Vàng

Gói Kim Cương

Độ tuổi >18

580.000 VNĐ

1.234.000 VNĐ

1.876.000 VNĐ

ĐỂ LẠI NHẬN XÉT

Nhắn tin